put in an appearance Thành ngữ, tục ngữ
put in an appearance
Idiom(s): put in an appearance
Theme: APPEARANCE - PUBLIC
to appear (somewhere) for just a little while.
• I couldn't stay for the whole party, so I just put in an appearance and left.
• Even if you cant stay for the whole thing, at least put in an appearance.
put in an appearance|appearance|make|make an appea
v. phr. To be present, esp. for a short time; visit; appear. He put in an appearance at work, but he was too ill to stay. The president put in an appearance at several dances the evening after he was sworn in. xuất hiện
Để đến thăm hoặc xuất hiện tại một số đất điểm hoặc sự kiện trong một khoảng thời (gian) gian ngắn, đặc biệt là vì phép lịch sự hoặc vì phép lịch sự. Chúng tui thực sự nên xuất hiện trong bữa tiệc của anh họ tui — sẽ khá là thô lỗ nếu bất khi chúng tui ở trong thị trấn như thế này. Phim đến thăm bệnh viện khi một fan trẻ tuổi chết vì bệnh bạch cầu yêu cầu cô ấy xuất hiện .. Xem thêm: xuất hiện, đưa xuất hiện (tại cái gì đó)
để xuất hiện chớp nhoáng ở một nơi nào đó hoặc tại sự kiện nào đó. Tôi chỉ muốn xuất hiện tại quầy lễ tân, nhưng cuối cùng tui đã ở lại trong hai giờ. Chúng ta có phải ở lại lâu không, hay chỉ cần xuất hiện thôi ?. Xem thêm: xuất hiện, đặt đưa vào diện mạo
Ngoài ra, làm ra (tạo) ra một diện mạo. Có mặt, đặc biệt là trong thời (gian) gian ngắn, như trong Chúng tui hy vọng ngôi sao nhạc bedrock sẽ xuất hiện, nhưng cô ấy bất xuất hiện, hoặc Cô ấy mệt và bất muốn đi dự tiệc, nhưng quyết định để xuất hiện. [Nửa sau những năm 1600]. Xem thêm: ngoại hình, đặt đưa vào diện mạo
Để tham gia (nhà) một cuộc giao lưu xã hội, đặc biệt là trong thời (gian) gian ngắn .. Xem thêm: ngoại hình, đặt. Xem thêm:
An put in an appearance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put in an appearance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put in an appearance